Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 金吾不禁
Pinyin: jīn wú bù jìn
Meanings: Nothing is forbidden, often referring to a state where there are no rules or restrictions., Không có gì bị cấm đoán, thường chỉ tình trạng không có quy tắc hoặc hạn chế nào., 金吾秦汉时执掌京城卫戍的地方官。本指古时元宵及前后各一日,终夜观灯,地方官取消夜禁。[又]也泛指没有夜禁,通宵出入无阻。[出处]唐·韦述《西都杂记》“西都京城街衢,有金吾晓暝传呼,以禁夜行;惟正月十五日夜敕许金吾弛村,前后各一日。”[例]北门管钥,亦为竟夕不键,殆所谓~欤?——清·王韬《瀛壖杂志》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 丷, 人, 王, 五, 口, 一, 林, 示
Chinese meaning: 金吾秦汉时执掌京城卫戍的地方官。本指古时元宵及前后各一日,终夜观灯,地方官取消夜禁。[又]也泛指没有夜禁,通宵出入无阻。[出处]唐·韦述《西都杂记》“西都京城街衢,有金吾晓暝传呼,以禁夜行;惟正月十五日夜敕许金吾弛村,前后各一日。”[例]北门管钥,亦为竟夕不键,殆所谓~欤?——清·王韬《瀛壖杂志》。
Grammar: Thành ngữ này mô tả một trạng thái tự do, nhưng cần chú ý ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm.
Example: 在这个自由的国度,几乎是金吾不禁。
Example pinyin: zài zhè ge zì yóu de guó dù , jī hū shì jīn wú bú jìn 。
Tiếng Việt: Trong quốc gia tự do này, hầu như không có gì bị cấm đoán.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không có gì bị cấm đoán, thường chỉ tình trạng không có quy tắc hoặc hạn chế nào.
Nghĩa phụ
English
Nothing is forbidden, often referring to a state where there are no rules or restrictions.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
金吾秦汉时执掌京城卫戍的地方官。本指古时元宵及前后各一日,终夜观灯,地方官取消夜禁。[又]也泛指没有夜禁,通宵出入无阻。[出处]唐·韦述《西都杂记》“西都京城街衢,有金吾晓暝传呼,以禁夜行;惟正月十五日夜敕许金吾弛村,前后各一日。”[例]北门管钥,亦为竟夕不键,殆所谓~欤?——清·王韬《瀛壖杂志》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế