Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 金台市骏

Pinyin: jīn tái shì jùn

Meanings: Dùng để chỉ việc tuyển chọn nhân tài, đặt những người ưu tú vào vị trí thích hợp., Refers to selecting talented individuals and placing outstanding people in suitable positions., 犹言千金市骨。指不惜以高价买养骏马。比喻延揽贤才十分诚恳。[出处]语出《战国策·燕策一》“所载燕昭王筑黄金台招贤的故事。[例]长安少年多驰骤车马以为乐,超尘逐电,劳瘁不辞。一骑之费,有贵至数百金者。岂犹有~之遗风欤?——清·富察敦崇《燕京岁时记·大钟诗》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 丷, 人, 王, 厶, 口, 亠, 巾, 夋, 马

Chinese meaning: 犹言千金市骨。指不惜以高价买养骏马。比喻延揽贤才十分诚恳。[出处]语出《战国策·燕策一》“所载燕昭王筑黄金台招贤的故事。[例]长安少年多驰骤车马以为乐,超尘逐电,劳瘁不辞。一骑之费,有贵至数百金者。岂犹有~之遗风欤?——清·富察敦崇《燕京岁时记·大钟诗》。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh việc tuyển chọn và bố trí nhân tài, thường xuất hiện trong ngữ cảnh quản lý hoặc tổ chức.

Example: 公司这次招聘就是为了金台市骏。

Example pinyin: gōng sī zhè cì zhāo pìn jiù shì wèi le jīn tái shì jùn 。

Tiếng Việt: Đợt tuyển dụng lần này của công ty nhằm mục đích tìm kiếm và đặt những người tài giỏi vào đúng vị trí.

金台市骏
jīn tái shì jùn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để chỉ việc tuyển chọn nhân tài, đặt những người ưu tú vào vị trí thích hợp.

Refers to selecting talented individuals and placing outstanding people in suitable positions.

犹言千金市骨。指不惜以高价买养骏马。比喻延揽贤才十分诚恳。[出处]语出《战国策·燕策一》“所载燕昭王筑黄金台招贤的故事。[例]长安少年多驰骤车马以为乐,超尘逐电,劳瘁不辞。一骑之费,有贵至数百金者。岂犹有~之遗风欤?——清·富察敦崇《燕京岁时记·大钟诗》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

金台市骏 (jīn tái shì jùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung