Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 量才录用
Pinyin: liàng cái lù yòng
Meanings: Thuê người dựa trên tài năng, To hire based on talent, 量估量。根据才能大小分配一定工作。[出处]《礼记·王制》“凡官民材必先论之,论辨然后使之。”宋·苏轼《上神守皇帝万言书》凡所擘画利害,不问何人,小则随事酬劳,大则量才录用。”[例]凡愿继续服务者,在人民政府接管后,准予~。——毛泽东《中国人民解放军布告》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 旦, 里, 才, 彐, 氺, 丨, 二, 冂
Chinese meaning: 量估量。根据才能大小分配一定工作。[出处]《礼记·王制》“凡官民材必先论之,论辨然后使之。”宋·苏轼《上神守皇帝万言书》凡所擘画利害,不问何人,小则随事酬劳,大则量才录用。”[例]凡愿继续服务者,在人民政府接管后,准予~。——毛泽东《中国人民解放军布告》。
Grammar: Thành ngữ phổ biến trong môi trường công sở và tuyển dụng.
Example: 公司坚持量才录用的原则。
Example pinyin: gōng sī jiān chí liàng cái lù yòng de yuán zé 。
Tiếng Việt: Công ty tuân thủ nguyên tắc thuê người dựa trên tài năng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thuê người dựa trên tài năng
Nghĩa phụ
English
To hire based on talent
Nghĩa tiếng trung
中文释义
量估量。根据才能大小分配一定工作。[出处]《礼记·王制》“凡官民材必先论之,论辨然后使之。”宋·苏轼《上神守皇帝万言书》凡所擘画利害,不问何人,小则随事酬劳,大则量才录用。”[例]凡愿继续服务者,在人民政府接管后,准予~。——毛泽东《中国人民解放军布告》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế