Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 重金兼紫

Pinyin: zhòng jīn jiān zǐ

Meanings: Chỉ quan chức quyền cao chức trọng thời xưa thường mang đai tím và vàng biểu trưng cho sự giàu sang và quyền lực., Refers to high-ranking officials in ancient times who wore purple and gold belts to symbolize wealth and power., 指一门中有数人佩金印紫绶,极言荣显。秦汉列侯以上皆金印紫绶。[出处]《后汉书·宦者传·吕强》“中常侍曹节、王甫、张让等,及侍中许相,并为列侯……又并及家人,重金兼紫,相继为蕃辅。”李贤注金印紫绶。重、兼,言累积也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 重, 丷, 人, 王, コ, 䒑, 一, 此, 糸

Chinese meaning: 指一门中有数人佩金印紫绶,极言荣显。秦汉列侯以上皆金印紫绶。[出处]《后汉书·宦者传·吕强》“中常侍曹节、王甫、张让等,及侍中许相,并为列侯……又并及家人,重金兼紫,相继为蕃辅。”李贤注金印紫绶。重、兼,言累积也。”

Grammar: Là thành ngữ cố định, chủ yếu dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc văn học cổ.

Example: 古代的官员都是重金兼紫,象征着权力与财富。

Example pinyin: gǔ dài de guān yuán dōu shì zhòng jīn jiān zǐ , xiàng zhēng zhe quán lì yǔ cái fù 。

Tiếng Việt: Các quan lại thời xưa đều là 'trọng kim kiêm tử', tượng trưng cho quyền lực và sự giàu có.

重金兼紫
zhòng jīn jiān zǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ quan chức quyền cao chức trọng thời xưa thường mang đai tím và vàng biểu trưng cho sự giàu sang và quyền lực.

Refers to high-ranking officials in ancient times who wore purple and gold belts to symbolize wealth and power.

指一门中有数人佩金印紫绶,极言荣显。秦汉列侯以上皆金印紫绶。[出处]《后汉书·宦者传·吕强》“中常侍曹节、王甫、张让等,及侍中许相,并为列侯……又并及家人,重金兼紫,相继为蕃辅。”李贤注金印紫绶。重、兼,言累积也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...