Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 重足屏息

Pinyin: zhòng zú bǐng xī

Meanings: Đứng im và nín thở vì sợ hãi., Stand still and hold one's breath due to fear., 指畏惧之甚。[出处]宋·叶適《法度总论二》“魏武虽严科条,审律令,以重足屏息操制群下,而截然使人各得自尽以行其职守者犹在也。”[例]令人不幸邻于虎,避之万不可得,则奋梃当关,与虎争一旦之命耳。~,以胥虎之人,诫毋撄虎,以翼虎之见哀,是赵豹之智也。——清·周树槐《赵孝成王论》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 重, 口, 龰, 尸, 并, 心, 自

Chinese meaning: 指畏惧之甚。[出处]宋·叶適《法度总论二》“魏武虽严科条,审律令,以重足屏息操制群下,而截然使人各得自尽以行其职守者犹在也。”[例]令人不幸邻于虎,避之万不可得,则奋梃当关,与虎争一旦之命耳。~,以胥虎之人,诫毋撄虎,以翼虎之见哀,是赵豹之智也。——清·周树槐《赵孝成王论》。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, miêu tả trạng thái căng thẳng tột độ. Ít dùng trong ngôn ngữ hiện đại.

Example: 听到枪声,大家重足屏息。

Example pinyin: tīng dào qiāng shēng , dà jiā chóng zú bǐng xī 。

Tiếng Việt: Nghe thấy tiếng súng, mọi người đứng im và nín thở.

重足屏息
zhòng zú bǐng xī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đứng im và nín thở vì sợ hãi.

Stand still and hold one's breath due to fear.

指畏惧之甚。[出处]宋·叶適《法度总论二》“魏武虽严科条,审律令,以重足屏息操制群下,而截然使人各得自尽以行其职守者犹在也。”[例]令人不幸邻于虎,避之万不可得,则奋梃当关,与虎争一旦之命耳。~,以胥虎之人,诫毋撄虎,以翼虎之见哀,是赵豹之智也。——清·周树槐《赵孝成王论》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

重足屏息 (zhòng zú bǐng xī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung