Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 重规累矩

Pinyin: chóng guī lěi jǔ

Meanings: Lặp lại những quy tắc và chuẩn mực cũ, nhấn mạnh sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy định., Repeatedly following old rules and standards, emphasizing strict adherence to regulations., 指前后相合,合乎同样的规矩法度。亦比喻因袭、重复。[出处]《艺文类聚》卷九五引晋·王弇《白兔赋》序昔周旦翼成,越裳重译而献白雉,著在前典,历代以为美谈。今在我王,匡济皇维,而有白兔之应,可谓重规累矩,不忝先圣也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 重, 夫, 见, 田, 糸, 巨, 矢

Chinese meaning: 指前后相合,合乎同样的规矩法度。亦比喻因袭、重复。[出处]《艺文类聚》卷九五引晋·王弇《白兔赋》序昔周旦翼成,越裳重译而献白雉,著在前典,历代以为美谈。今在我王,匡济皇维,而有白兔之应,可谓重规累矩,不忝先圣也。”

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để chỉ tổ chức hoặc cá nhân giữ vững các quy tắc đã có từ lâu đời.

Example: 这家公司重规累矩,从不轻易改变传统做法。

Example pinyin: zhè jiā gōng sī zhòng guī lèi jǔ , cóng bù qīng yì gǎi biàn chuán tǒng zuò fǎ 。

Tiếng Việt: Công ty này luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy định cũ, không bao giờ dễ dàng thay đổi cách làm truyền thống.

重规累矩
chóng guī lěi jǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lặp lại những quy tắc và chuẩn mực cũ, nhấn mạnh sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy định.

Repeatedly following old rules and standards, emphasizing strict adherence to regulations.

指前后相合,合乎同样的规矩法度。亦比喻因袭、重复。[出处]《艺文类聚》卷九五引晋·王弇《白兔赋》序昔周旦翼成,越裳重译而献白雉,著在前典,历代以为美谈。今在我王,匡济皇维,而有白兔之应,可谓重规累矩,不忝先圣也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

重规累矩 (chóng guī lěi jǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung