Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 重峦迭嶂
Pinyin: chóng luán dié zhàng
Meanings: A variant of '重峦叠嶂'. Refers to layers upon layers of towering mountain ranges., Những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp xếp chồng lên nhau (biến thể cách viết của '重峦叠嶂')., 峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦迭嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 40
Radicals: 重, 亦, 山, 失, 辶, 章
Chinese meaning: 峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦迭嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
Grammar: Biến thể cách viết của '重峦叠嶂', ngữ pháp và cách dùng giống nhau.
Example: 眼前是一片重峦迭嶂的景象。
Example pinyin: yǎn qián shì yí piàn chóng luán dié zhàng de jǐng xiàng 。
Tiếng Việt: Trước mắt là một khung cảnh những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp xếp chồng lên nhau (biến thể cách viết của '重峦叠嶂').
Nghĩa phụ
English
A variant of '重峦叠嶂'. Refers to layers upon layers of towering mountain ranges.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦迭嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế