Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 重峦叠嶂
Pinyin: chóng luán dié zhàng
Meanings: Những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp xếp chồng lên nhau., Layer upon layer of towering mountain ranges stacked on top of each other., 峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦叠嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 45
Radicals: 重, 亦, 山, 冝, 叒, 章
Chinese meaning: 峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦叠嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
Grammar: Tương tự như '重岩叠嶂', nhưng nhấn mạnh vào sự phân tầng rõ rệt của núi non.
Example: 这座山重峦叠嶂,美得像一幅画。
Example pinyin: zhè zuò shān chóng luán dié zhàng , měi dé xiàng yì fú huà 。
Tiếng Việt: Ngọn núi này có những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp, đẹp như một bức tranh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Những dãy núi cao tầng tầng lớp lớp xếp chồng lên nhau.
Nghĩa phụ
English
Layer upon layer of towering mountain ranges stacked on top of each other.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
峦连绵的山。山峰一个连着一个,连绵不断。[出处]唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》“秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,重峦叠嶂何孱颜。”[例]仲武登陴死守,日宿于戍楼,夜尚烧烛为友人画~,笔墨安祥,意气生动,识者服其胆略。——明·张岱《家传·附传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế