Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 重岩叠嶂

Pinyin: chóng yán dié zhàng

Meanings: Steep and towering mountain ranges stacked on top of each other., Những dãy núi đá cao và hiểm trở xếp chồng lên nhau., 形容山岭重重叠叠,连绵不断。[出处]北魏·郦道元《水经注·江水二》“自三峡七百里中,两岸连山,略无阙处,重岩叠嶂,隐天蔽日。”[例]秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,~何孱颜。——唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 44

Radicals: 重, 山, 石, 冝, 叒, 章

Chinese meaning: 形容山岭重重叠叠,连绵不断。[出处]北魏·郦道元《水经注·江水二》“自三峡七百里中,两岸连山,略无阙处,重岩叠嶂,隐天蔽日。”[例]秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,~何孱颜。——唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》。

Grammar: Là danh từ miêu tả địa hình phức tạp trong tự nhiên. Thường dùng trong văn miêu tả thiên nhiên hoặc trong các câu chuyện về leo núi.

Example: 沿途可见重岩叠嶂,风景十分壮观。

Example pinyin: yán tú kě jiàn zhòng yán dié zhàng , fēng jǐng shí fēn zhuàng guān 。

Tiếng Việt: Dọc theo đường đi có thể thấy những dãy núi đá cao và hiểm trở, phong cảnh rất hùng vĩ.

重岩叠嶂
chóng yán dié zhàng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những dãy núi đá cao và hiểm trở xếp chồng lên nhau.

Steep and towering mountain ranges stacked on top of each other.

形容山岭重重叠叠,连绵不断。[出处]北魏·郦道元《水经注·江水二》“自三峡七百里中,两岸连山,略无阙处,重岩叠嶂,隐天蔽日。”[例]秋来奉诏写秋山,写在轻绡数幅间;高低向背无遗势,~何孱颜。——唐·徐光溥《题黄居寀秋山图》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

重岩叠嶂 (chóng yán dié zhàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung