Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 采葑采菲
Pinyin: cǎi fēng cǎi fēi
Meanings: Chỉ việc chọn lựa tỉ mỉ, cẩn thận, To choose carefully and meticulously., 比喻不因其所短而舍其所长。葑即蔓青,叶和根、茎地可食,但根茎味苦。[出处]语出《诗·邶风·谷风》“采葑采菲,无以下体。”[例]旧部当尊之人,相马不失之瘦,~取节焉。——宋·陈亮《与章德茂侍郎书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 39
Radicals: 木, 爫, 封, 艹, 非
Chinese meaning: 比喻不因其所短而舍其所长。葑即蔓青,叶和根、茎地可食,但根茎味苦。[出处]语出《诗·邶风·谷风》“采葑采菲,无以下体。”[例]旧部当尊之人,相马不失之瘦,~取节焉。——宋·陈亮《与章德茂侍郎书》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa tỉ mỉ, kỹ lưỡng trong việc lựa chọn.
Example: 她买东西时总是采葑采菲。
Example pinyin: tā mǎi dōng xī shí zǒng shì cǎi fēng cǎi fēi 。
Tiếng Việt: Khi mua sắm, cô ấy luôn chọn lựa rất cẩn thận.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ việc chọn lựa tỉ mỉ, cẩn thận
Nghĩa phụ
English
To choose carefully and meticulously.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻不因其所短而舍其所长。葑即蔓青,叶和根、茎地可食,但根茎味苦。[出处]语出《诗·邶风·谷风》“采葑采菲,无以下体。”[例]旧部当尊之人,相马不失之瘦,~取节焉。——宋·陈亮《与章德茂侍郎书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế