Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin:

Meanings: Góp tiền cùng nhau để tổ chức yến tiệc hoặc sự kiện., To pool money together for banquets or events., ①大家凑钱饮酒。[据]醵,会饮酒也。从酉,巨声。——《说文》。[例]周礼其犹醵与。——《礼记·礼器》。注:“合钱饮酒为醵。”[例]进醵饮食。——《史记·货殖列传》。[合]醵率(按规定的标准凑钱聚饮);醵饮(凑钱饮酒);醵敛(凑钱饮酒);醵醵(聚饮);醵费(聚饮所费的钱款)。*②聚集;聚敛。[例]醵金为敛。——清·张廷玉《明史》。[合]醵金(凑钱;集资);醵钱(凑钱);醵分(凑份子);醵助(凑钱帮助);醵借(筹借);醵款(筹集款项);醵集(筹集,凑集)。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 20

Radicals: 豦, 酉

Chinese meaning: ①大家凑钱饮酒。[据]醵,会饮酒也。从酉,巨声。——《说文》。[例]周礼其犹醵与。——《礼记·礼器》。注:“合钱饮酒为醵。”[例]进醵饮食。——《史记·货殖列传》。[合]醵率(按规定的标准凑钱聚饮);醵饮(凑钱饮酒);醵敛(凑钱饮酒);醵醵(聚饮);醵费(聚饮所费的钱款)。*②聚集;聚敛。[例]醵金为敛。——清·张廷玉《明史》。[合]醵金(凑钱;集资);醵钱(凑钱);醵分(凑份子);醵助(凑钱帮助);醵借(筹借);醵款(筹集款项);醵集(筹集,凑集)。

Hán Việt reading: cự

Grammar: Động từ mang nghĩa tập hợp tài chính cho mục đích cụ thể.

Example: 他们醵钱办了一场大聚会。

Example pinyin: tā men jù qián bàn le yì chǎng dà jù huì 。

Tiếng Việt: Họ góp tiền lại để tổ chức một buổi tiệc lớn.

6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Góp tiền cùng nhau để tổ chức yến tiệc hoặc sự kiện.

cự

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To pool money together for banquets or events.

大家凑钱饮酒。[据]醵,会饮酒也。从酉,巨声。——《说文》。[例]周礼其犹醵与。——《礼记·礼器》。注

“合钱饮酒为醵。”进醵饮食。——《史记·货殖列传》。醵率(按规定的标准凑钱聚饮);醵饮(凑钱饮酒);醵敛(凑钱饮酒);醵醵(聚饮);醵费(聚饮所费的钱款)

聚集;聚敛。醵金为敛。——清·张廷玉《明史》。醵金(凑钱;集资);醵钱(凑钱);醵分(凑份子);醵助(凑钱帮助);醵借(筹借);醵款(筹集款项);醵集(筹集,凑集)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

醵 (jù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung