Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 酒醉饭饱
Pinyin: jiǔ zuì fàn bǎo
Meanings: Uống rượu say rồi ăn no, trạng thái thoải mái sau bữa tiệc., Being drunk and full after a feast, feeling comfortable after indulging., 酒已经变酸了,依然卖不出去。原比喻奸臣阻拦了有学问、有贤德的人为国家效力,使国君受到蒙蔽。[又]比喻经营无方或办事用人不当。[出处]《韩非子·外储说右上》“宋人有酤酒者,……著然不售,酒酸,怪其故,问其所知,问长者杨倩,……曰‘狗猛则酒何故而不售?’曰‘人畏焉。……,而狗迎龁之,此酒所以酸而不售也。”
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 氵, 酉, 卒, 反, 饣, 包
Chinese meaning: 酒已经变酸了,依然卖不出去。原比喻奸臣阻拦了有学问、有贤德的人为国家效力,使国君受到蒙蔽。[又]比喻经营无方或办事用人不当。[出处]《韩非子·外储说右上》“宋人有酤酒者,……著然不售,酒酸,怪其故,问其所知,问长者杨倩,……曰‘狗猛则酒何故而不售?’曰‘人畏焉。……,而狗迎龁之,此酒所以酸而不售也。”
Grammar: Miêu tả trạng thái của con người sau bữa tiệc. Thường dùng làm vị ngữ.
Example: 大家都酒醉饭饱,准备回家休息。
Example pinyin: dà jiā dōu jiǔ zuì fàn bǎo , zhǔn bèi huí jiā xiū xi 。
Tiếng Việt: Ai nấy đều say rượu và no bụng, chuẩn bị về nhà nghỉ ngơi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Uống rượu say rồi ăn no, trạng thái thoải mái sau bữa tiệc.
Nghĩa phụ
English
Being drunk and full after a feast, feeling comfortable after indulging.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
酒已经变酸了,依然卖不出去。原比喻奸臣阻拦了有学问、有贤德的人为国家效力,使国君受到蒙蔽。[又]比喻经营无方或办事用人不当。[出处]《韩非子·外储说右上》“宋人有酤酒者,……著然不售,酒酸,怪其故,问其所知,问长者杨倩,……曰‘狗猛则酒何故而不售?’曰‘人畏焉。……,而狗迎龁之,此酒所以酸而不售也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế