Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 酒足饭饱

Pinyin: jiǔ zú fàn bǎo

Meanings: Ăn no uống đủ, thỏa mãn sau bữa ăn., Having eaten and drunk enough, being satisfied after a meal., 酒已尽量,饭也吃饱。形容吃饱喝足。[出处]元·高文秀《襄阳会》第一折“俺这里安排一席好酒……,我着他酒醉抉饭饱,走不动。”[例]我方才被杨公馆坚留,已经喝得~。——姚雪垠《李自成》第二卷第十六章。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 氵, 酉, 口, 龰, 反, 饣, 包

Chinese meaning: 酒已尽量,饭也吃饱。形容吃饱喝足。[出处]元·高文秀《襄阳会》第一折“俺这里安排一席好酒……,我着他酒醉抉饭饱,走不动。”[例]我方才被杨公馆坚留,已经喝得~。——姚雪垠《李自成》第二卷第十六章。

Grammar: Thành ngữ miêu tả trạng thái thỏa mãn sau khi ăn uống. Thường dùng như vị ngữ trong câu.

Example: 一顿酒足饭饱后,大家心情都很愉快。

Example pinyin: yí dùn jiǔ zú fàn bǎo hòu , dà jiā xīn qíng dōu hěn yú kuài 。

Tiếng Việt: Sau một bữa ăn no đủ rượu thịt, mọi người đều vui vẻ.

酒足饭饱
jiǔ zú fàn bǎo
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn no uống đủ, thỏa mãn sau bữa ăn.

Having eaten and drunk enough, being satisfied after a meal.

酒已尽量,饭也吃饱。形容吃饱喝足。[出处]元·高文秀《襄阳会》第一折“俺这里安排一席好酒……,我着他酒醉抉饭饱,走不动。”[例]我方才被杨公馆坚留,已经喝得~。——姚雪垠《李自成》第二卷第十六章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

酒足饭饱 (jiǔ zú fàn bǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung