Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 酒色财气

Pinyin: jiǔ sè cái qì

Meanings: Chỉ bốn thú vui của con người: rượu, sắc đẹp, tiền bạc, và cơn giận., Refers to the four pleasures of human life: wine, beauty, wealth, and anger., 旧时以此为人生四戒。泛指各种不良品德、习气。[出处]《后汉书·杨秉传》“尝从容言曰‘我有三不惑酒、色、财也。’”元·马致远《黄梁梦》第四折一梦中十八年,见了酒色财气,人我是非,贪嗔痴爱,风霜雨雪。”[例]李生起而观之,乃是一首词,名《西江月》,是说~四件的短处。——明·冯梦龙《警世通言》卷十一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 氵, 酉, 巴, 𠂊, 才, 贝, 一, 乁, 𠂉

Chinese meaning: 旧时以此为人生四戒。泛指各种不良品德、习气。[出处]《后汉书·杨秉传》“尝从容言曰‘我有三不惑酒、色、财也。’”元·马致远《黄梁梦》第四折一梦中十八年,见了酒色财气,人我是非,贪嗔痴爱,风霜雨雪。”[例]李生起而观之,乃是一首词,名《西江月》,是说~四件的短处。——明·冯梦龙《警世通言》卷十一。

Grammar: Đây là thành ngữ cố định, không thay đổi trật tự các từ. Dùng trong văn nói hoặc viết để thảo luận về thói xấu của con người.

Example: 世间的事,无非就是酒色财气。

Example pinyin: shì jiān de shì , wú fēi jiù shì jiǔ sè cái qì 。

Tiếng Việt: Chuyện trên đời, chẳng qua chỉ là rượu, sắc, tài, khí.

酒色财气
jiǔ sè cái qì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ bốn thú vui của con người: rượu, sắc đẹp, tiền bạc, và cơn giận.

Refers to the four pleasures of human life: wine, beauty, wealth, and anger.

旧时以此为人生四戒。泛指各种不良品德、习气。[出处]《后汉书·杨秉传》“尝从容言曰‘我有三不惑酒、色、财也。’”元·马致远《黄梁梦》第四折一梦中十八年,见了酒色财气,人我是非,贪嗔痴爱,风霜雨雪。”[例]李生起而观之,乃是一首词,名《西江月》,是说~四件的短处。——明·冯梦龙《警世通言》卷十一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

酒色财气 (jiǔ sè cái qì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung