Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 邮差

Pinyin: yóu chāi

Meanings: Người đưa thư – nhân viên giao thư tín hoặc bưu phẩm., Mailman or postman – someone who delivers mail or packages., ①古指派驻驿站传送信件的人;旧称邮局派到各地送信给收信人的工作人员。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 16

Radicals: 由, 阝, 工, 羊

Chinese meaning: ①古指派驻驿站传送信件的人;旧称邮局派到各地送信给收信人的工作人员。

Grammar: Dùng để chỉ người thực hiện nhiệm vụ giao thư hoặc bưu phẩm.

Example: 邮差每天都会准时来。

Example pinyin: yóu chāi měi tiān dōu huì zhǔn shí lái 。

Tiếng Việt: Người đưa thư luôn đến đúng giờ mỗi ngày.

邮差
yóu chāi
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người đưa thư – nhân viên giao thư tín hoặc bưu phẩm.

Mailman or postman – someone who delivers mail or packages.

古指派驻驿站传送信件的人;旧称邮局派到各地送信给收信人的工作人员

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...