Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: xié

Meanings: Xấu xa, tà ác, không chính thống, Evil, wicked, unorthodox., ①见“莫邪”(mòyé)。*②古同疑问词“耶”。[例]欺秦邪。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[例]令名不彰邪。——《世说新语·自新》。[例]何预我邪。——唐·柳宗元《柳河东集》。[例]是且非邪。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。[例]肖于器邪。——唐·韩愈《朱文昌校昌黎先生集》。[例]可迎之邪。——《资治通鉴》。[例]孤岂欲卿治经为博士邪(邪,语助词,表反诘,吗)!——《资治通鉴·汉纪》。[例]此画果真邪。——清·薛福成《观巴黎油画记》。*③同于真邪。*④另见xié。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 6

Radicals: 牙, 阝

Chinese meaning: ①见“莫邪”(mòyé)。*②古同疑问词“耶”。[例]欺秦邪。——《史记·廉颇蔺相如列传》。[例]令名不彰邪。——《世说新语·自新》。[例]何预我邪。——唐·柳宗元《柳河东集》。[例]是且非邪。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。[例]肖于器邪。——唐·韩愈《朱文昌校昌黎先生集》。[例]可迎之邪。——《资治通鉴》。[例]孤岂欲卿治经为博士邪(邪,语助词,表反诘,吗)!——《资治通鉴·汉纪》。[例]此画果真邪。——清·薛福成《观巴黎油画记》。*③同于真邪。*④另见xié。

Hán Việt reading:

Grammar: Chủ yếu được sử dụng để mô tả những điều lệch lạc hoặc không đúng chuẩn đạo đức, xã hội.

Example: 他走上了邪路。

Example pinyin: tā zǒu shàng le xié lù 。

Tiếng Việt: Anh ta đã đi vào con đường xấu.

xié
6tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Xấu xa, tà ác, không chính thống

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Evil, wicked, unorthodox.

见“莫邪”(mòyé)

古同疑问词“耶”。欺秦邪。——《史记·廉颇蔺相如列传》。令名不彰邪。——《世说新语·自新》。何预我邪。——唐·柳宗元《柳河东集》。是且非邪。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。肖于器邪。——唐·韩愈《朱文昌校昌黎先生集》。可迎之邪。——《资治通鉴》。孤岂欲卿治经为博士邪(邪,语助词,表反诘,吗)!——《资治通鉴·汉纪》。此画果真邪。——清·薛福成《观巴黎油画记》

同于真邪

另见xié

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

邪 (xié) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung