Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 避重就轻
Pinyin: bì zhòng jiù qīng
Meanings: To avoid heavy tasks and choose lighter ones., Tránh nhiệm vụ nặng nhọc và chọn việc nhẹ nhàng hơn., 指回避重的责任,只拣轻的来承担。也指回避要点,只谈无关紧要的事情。[出处]唐·李林甫《唐六典·工部尚书》“技能功巧者,不得隐巧补拙,避重就轻。”宋·刘挚《侍御史黄君墓志铭》民始不以多男为患,父子始不以避重就轻相去。”[例]恐将来弄出大祸,所以借了一件失察的事情参的,倒是~的意思,也未可知。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 46
Radicals: 辟, 辶, 重, 京, 尤, 车
Chinese meaning: 指回避重的责任,只拣轻的来承担。也指回避要点,只谈无关紧要的事情。[出处]唐·李林甫《唐六典·工部尚书》“技能功巧者,不得隐巧补拙,避重就轻。”宋·刘挚《侍御史黄君墓志铭》民始不以多男为患,父子始不以避重就轻相去。”[例]恐将来弄出大祸,所以借了一件失察的事情参的,倒是~的意思,也未可知。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二回。
Grammar: Cụm từ này có sắc thái phê phán nhẹ về thái độ thiếu trách nhiệm.
Example: 他总是避重就轻,不肯承担太多责任。
Example pinyin: tā zǒng shì bì zhòng jiù qīng , bù kěn chéng dān tài duō zé rèn 。
Tiếng Việt: Anh ấy luôn tránh nhiệm vụ nặng nhọc và không chịu gánh vác nhiều trách nhiệm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tránh nhiệm vụ nặng nhọc và chọn việc nhẹ nhàng hơn.
Nghĩa phụ
English
To avoid heavy tasks and choose lighter ones.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指回避重的责任,只拣轻的来承担。也指回避要点,只谈无关紧要的事情。[出处]唐·李林甫《唐六典·工部尚书》“技能功巧者,不得隐巧补拙,避重就轻。”宋·刘挚《侍御史黄君墓志铭》民始不以多男为患,父子始不以避重就轻相去。”[例]恐将来弄出大祸,所以借了一件失察的事情参的,倒是~的意思,也未可知。——清·曹雪芹《红楼梦》第一百二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế