Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 避祸就福

Pinyin: bì huò jiù fú

Meanings: Tránh tai họa và tìm kiếm hạnh phúc., To avoid disaster and seek happiness., 避开凶险,趋向幸福。[出处]宋·张君房《云笈七签》第五十五卷“或示形象,倚托物类,使人思惟,自解意趣,吉凶善恶,了然知之,避祸就福,所向谐也。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 52

Radicals: 辟, 辶, 呙, 礻, 京, 尤, 畐

Chinese meaning: 避开凶险,趋向幸福。[出处]宋·张君房《云笈七签》第五十五卷“或示形象,倚托物类,使人思惟,自解意趣,吉凶善恶,了然知之,避祸就福,所向谐也。”

Grammar: Thể hiện triết lý sống tích cực, chú trọng cân bằng giữa rủi ro và lợi ích.

Example: 人生的目标就是避祸就福。

Example pinyin: rén shēng de mù biāo jiù shì bì huò jiù fú 。

Tiếng Việt: Mục tiêu của cuộc đời là tránh tai họa và tìm kiếm hạnh phúc.

避祸就福
bì huò jiù fú
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tránh tai họa và tìm kiếm hạnh phúc.

To avoid disaster and seek happiness.

避开凶险,趋向幸福。[出处]宋·张君房《云笈七签》第五十五卷“或示形象,倚托物类,使人思惟,自解意趣,吉凶善恶,了然知之,避祸就福,所向谐也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

避祸就福 (bì huò jiù fú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung