Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 避世金马

Pinyin: bì shì jīn mǎ

Meanings: Sống ẩn dật trong sự giàu sang, xa lánh trần thế., To live in seclusion amidst wealth, avoiding worldly affairs., 以之比喻身为朝官而逃避世务。[出处]《史记·滑稽列传》“(东方朔)时坐席中,酒酣,据地歌曰‘陆沈於俗,避世金马门。宫殿中可以避世全身,何必深山之中、蒿庐之下!’”[例]人有讥其靖默不能趣时者,逊常服东方朔之言,陆沉世欲,~,何必深山蒿芦之下,遂借陆沉公子为主人,拟《客难》,制《客诲》以自广。——《北齐书·文苑传·樊逊》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 辟, 辶, 世, 丷, 人, 王, 一

Chinese meaning: 以之比喻身为朝官而逃避世务。[出处]《史记·滑稽列传》“(东方朔)时坐席中,酒酣,据地歌曰‘陆沈於俗,避世金马门。宫殿中可以避世全身,何必深山之中、蒿庐之下!’”[例]人有讥其靖默不能趣时者,逊常服东方朔之言,陆沉世欲,~,何必深山蒿芦之下,遂借陆沉公子为主人,拟《客难》,制《客诲》以自广。——《北齐书·文苑传·樊逊》。

Grammar: Thành ngữ này cũng nhấn mạnh vào sự cân bằng giữa vật chất và tinh thần.

Example: 他在避世金马中找到了内心的宁静。

Example pinyin: tā zài bì shì jīn mǎ zhōng zhǎo dào le nèi xīn de níng jìng 。

Tiếng Việt: Trong sự giàu sang nhưng sống ẩn dật, anh ấy tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.

避世金马
bì shì jīn mǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sống ẩn dật trong sự giàu sang, xa lánh trần thế.

To live in seclusion amidst wealth, avoiding worldly affairs.

以之比喻身为朝官而逃避世务。[出处]《史记·滑稽列传》“(东方朔)时坐席中,酒酣,据地歌曰‘陆沈於俗,避世金马门。宫殿中可以避世全身,何必深山之中、蒿庐之下!’”[例]人有讥其靖默不能趣时者,逊常服东方朔之言,陆沉世欲,~,何必深山蒿芦之下,遂借陆沉公子为主人,拟《客难》,制《客诲》以自广。——《北齐书·文苑传·樊逊》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

避世金马 (bì shì jīn mǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung