Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遵时养晦

Pinyin: zūn shí yǎng huì

Meanings: To keep a low profile while waiting for the right opportunity., Giấu mình chờ thời cơ chín muồi., 遵遵循,按照;时时势;晦隐藏。原为颂扬周武王顺应时势,退守待时。[又]多指暂时隐居,等待时机。[出处]《诗经·周颂·酌》“于铄王师,遵养时晦。”[例]仆拟~,以待政府之稔恶,其时排去一二佞人,有如摘果。——章炳麟《致伯中书》四。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 尊, 辶, 寸, 日, 䒑, 丨, 丿, 夫, 每

Chinese meaning: 遵遵循,按照;时时势;晦隐藏。原为颂扬周武王顺应时势,退守待时。[又]多指暂时隐居,等待时机。[出处]《诗经·周颂·酌》“于铄王师,遵养时晦。”[例]仆拟~,以待政府之稔恶,其时排去一二佞人,有如摘果。——章炳麟《致伯中书》四。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính chất chiến lược trong cuộc sống cá nhân hoặc nghề nghiệp.

Example: 他在职场上选择遵时养晦,不急于表现。

Example pinyin: tā zài zhí chǎng shàng xuǎn zé zūn shí yǎng huì , bù jí yú biǎo xiàn 。

Tiếng Việt: Trong công việc, anh ấy chọn giấu mình chờ thời, không vội vàng thể hiện.

遵时养晦
zūn shí yǎng huì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giấu mình chờ thời cơ chín muồi.

To keep a low profile while waiting for the right opportunity.

遵遵循,按照;时时势;晦隐藏。原为颂扬周武王顺应时势,退守待时。[又]多指暂时隐居,等待时机。[出处]《诗经·周颂·酌》“于铄王师,遵养时晦。”[例]仆拟~,以待政府之稔恶,其时排去一二佞人,有如摘果。——章炳麟《致伯中书》四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

遵时养晦 (zūn shí yǎng huì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung