Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遮天盖日
Pinyin: zhē tiān gài rì
Meanings: To cover the sky and the sunlight., Che phủ bầu trời và ánh sáng mặt trời, 遮蔽天空和太阳。形容事物体积庞大、数量众多或气势盛大。[出处]浩然《石山柏》“眼看要走进另一道川,忽然间被一座遮天盖日的大山挡住了。”[例]天上,五六十架敌机隆隆飞来了,好像满天飞鸟似的,~,杀气腾腾。——袁静《伏虎记》第十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 庶, 辶, 一, 大, 皿, 𦍌, 日
Chinese meaning: 遮蔽天空和太阳。形容事物体积庞大、数量众多或气势盛大。[出处]浩然《石山柏》“眼看要走进另一道川,忽然间被一座遮天盖日的大山挡住了。”[例]天上,五六十架敌机隆隆飞来了,好像满天飞鸟似的,~,杀气腾腾。——袁静《伏虎记》第十五回。
Grammar: Động từ cụm từ, thường dùng để mô tả thảm họa hoặc hiện tượng thiên nhiên lớn.
Example: 森林大火使得浓烟遮天盖日。
Example pinyin: sēn lín dà huǒ shǐ de nóng yān zhē tiān gài rì 。
Tiếng Việt: Cháy rừng khiến khói đặc che phủ cả bầu trời và ánh sáng mặt trời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Che phủ bầu trời và ánh sáng mặt trời
Nghĩa phụ
English
To cover the sky and the sunlight.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
遮蔽天空和太阳。形容事物体积庞大、数量众多或气势盛大。[出处]浩然《石山柏》“眼看要走进另一道川,忽然间被一座遮天盖日的大山挡住了。”[例]天上,五六十架敌机隆隆飞来了,好像满天飞鸟似的,~,杀气腾腾。——袁静《伏虎记》第十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế