Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遮前掩后

Pinyin: zhē qián yǎn hòu

Meanings: Che đậy trước sau (ẩn giấu toàn bộ mọi thứ), To conceal from front to back (hide everything entirely)., 指说话藏头露尾,欲言又止。[出处]宋·朱熹《答叶正则书》之四大家讲究到底,大开眼看觑,大开口说话,分明去取,直截剖判,不须得如此遮前掩后,似说不说,做三日新妇子模样,不亦快哉!”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 40

Radicals: 庶, 辶, 䒑, 刖, 奄, 扌, 口

Chinese meaning: 指说话藏头露尾,欲言又止。[出处]宋·朱熹《答叶正则书》之四大家讲究到底,大开眼看觑,大开口说话,分明去取,直截剖判,不须得如此遮前掩后,似说不说,做三日新妇子模样,不亦快哉!”

Grammar: Động từ cụm từ, nhấn mạnh hành động che giấu toàn diện, thường dùng trong ngữ cảnh nói về sự lừa dối.

Example: 他总是遮前掩后,不让别人看到他的真实生活。

Example pinyin: tā zǒng shì zhē qián yǎn hòu , bú ràng bié rén kàn dào tā de zhēn shí shēng huó 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn che đậy mọi thứ, không cho người khác thấy cuộc sống thực sự của mình.

遮前掩后
zhē qián yǎn hòu
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Che đậy trước sau (ẩn giấu toàn bộ mọi thứ)

To conceal from front to back (hide everything entirely).

指说话藏头露尾,欲言又止。[出处]宋·朱熹《答叶正则书》之四大家讲究到底,大开眼看觑,大开口说话,分明去取,直截剖判,不须得如此遮前掩后,似说不说,做三日新妇子模样,不亦快哉!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...