Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遭际不偶

Pinyin: zāo jì bù ǒu

Meanings: Gặp nhiều bất trắc, không gặp may mắn., To experience misfortunes and bad luck., 指不遇合时机。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十三回“原来他因为自己辛苦一生,遭际不偶,此番回家,早打了个再不出山的主意。”

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 曹, 辶, 示, 阝, 一, 亻, 禺

Chinese meaning: 指不遇合时机。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十三回“原来他因为自己辛苦一生,遭际不偶,此番回家,早打了个再不出山的主意。”

Grammar: Thành ngữ cố định bốn âm tiết, thường dùng để mô tả số phận kém may mắn.

Example: 这位老人一生遭际不偶,但仍然乐观面对生活。

Example pinyin: zhè wèi lǎo rén yì shēng zāo jì bù ǒu , dàn réng rán lè guān miàn duì shēng huó 。

Tiếng Việt: Vị lão nhân này cả đời gặp nhiều bất trắc nhưng vẫn lạc quan đối mặt với cuộc sống.

遭际不偶
zāo jì bù ǒu
thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gặp nhiều bất trắc, không gặp may mắn.

To experience misfortunes and bad luck.

指不遇合时机。[出处]清·文康《儿女英雄传》第三十三回“原来他因为自己辛苦一生,遭际不偶,此番回家,早打了个再不出山的主意。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

遭际不偶 (zāo jì bù ǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung