Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遗风余韵
Pinyin: yí fēng yú yùn
Meanings: Dư âm và phong thái còn lưu lại từ quá khứ., The lingering charm and style inherited from the past., 前人遗留下来的风教和韵致。[出处]《朱子全书·治道一》“此古之君子,所以成尊主庇民之功于一时,而其遗风余韵,犹有称思于后世者也。”[例]在过去齐国、鲁国的都城,和一些戴着高高的帽子,宽大的衣袖的学者们,商讨学问,反复辩论,观察孔子的~。——吴晗《学习集·伟大的历史学家司马迁》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 36
Radicals: 贵, 辶, 㐅, 几, 亼, 朩, 匀, 音
Chinese meaning: 前人遗留下来的风教和韵致。[出处]《朱子全书·治道一》“此古之君子,所以成尊主庇民之功于一时,而其遗风余韵,犹有称思于后世者也。”[例]在过去齐国、鲁国的都城,和一些戴着高高的帽子,宽大的衣袖的学者们,商讨学问,反复辩论,观察孔子的~。——吴晗《学习集·伟大的历史学家司马迁》。
Grammar: Là danh từ ghép, thường xuất hiện trong văn hóa âm nhạc hoặc nghệ thuật.
Example: 这首曲子充满了古老的遗风余韵。
Example pinyin: zhè shǒu qǔ zi chōng mǎn le gǔ lǎo de yí fēng yú yùn 。
Tiếng Việt: Bản nhạc này tràn đầy dư âm và phong thái của thời cổ xưa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dư âm và phong thái còn lưu lại từ quá khứ.
Nghĩa phụ
English
The lingering charm and style inherited from the past.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
前人遗留下来的风教和韵致。[出处]《朱子全书·治道一》“此古之君子,所以成尊主庇民之功于一时,而其遗风余韵,犹有称思于后世者也。”[例]在过去齐国、鲁国的都城,和一些戴着高高的帽子,宽大的衣袖的学者们,商讨学问,反复辩论,观察孔子的~。——吴晗《学习集·伟大的历史学家司马迁》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế