Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遗风余烈

Pinyin: yí fēng yú liè

Meanings: The great achievements and lasting impact left by predecessors., Thành tựu và ảnh hưởng to lớn còn lưu lại từ những người tiền nhiệm., 前人留传的风教和业迹。[出处]《汉书·礼乐志》“夫乐本情性,浃肌肤而臧骨髓,虽经乎千载,其遗风余烈尚犹不绝。”《晋书·刘颂传》如或当身之政,遗风余烈不及后嗣。”[例]尝试与子登孤山而望吴越,歌山中之乐而饮此水,则公之~,亦或见於斯泉也。——宋·苏轼《六一泉铭》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 33

Radicals: 贵, 辶, 㐅, 几, 亼, 朩, 列, 灬

Chinese meaning: 前人留传的风教和业迹。[出处]《汉书·礼乐志》“夫乐本情性,浃肌肤而臧骨髓,虽经乎千载,其遗风余烈尚犹不绝。”《晋书·刘颂传》如或当身之政,遗风余烈不及后嗣。”[例]尝试与子登孤山而望吴越,歌山中之乐而饮此水,则公之~,亦或见於斯泉也。——宋·苏轼《六一泉铭》。

Grammar: Là danh từ ghép, thường dùng trong ngữ cảnh lịch sử hào hùng.

Example: 历代帝王的遗风余烈至今仍被人传颂。

Example pinyin: lì dài dì wáng de yí fēng yú liè zhì jīn réng bèi rén chuán sòng 。

Tiếng Việt: Thành tựu và ảnh hưởng của các vị vua đời trước vẫn được người đời ca ngợi.

遗风余烈
yí fēng yú liè
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thành tựu và ảnh hưởng to lớn còn lưu lại từ những người tiền nhiệm.

The great achievements and lasting impact left by predecessors.

前人留传的风教和业迹。[出处]《汉书·礼乐志》“夫乐本情性,浃肌肤而臧骨髓,虽经乎千载,其遗风余烈尚犹不绝。”《晋书·刘颂传》如或当身之政,遗风余烈不及后嗣。”[例]尝试与子登孤山而望吴越,歌山中之乐而饮此水,则公之~,亦或见於斯泉也。——宋·苏轼《六一泉铭》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...