Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遗老遗少

Pinyin: yí lǎo yí shào

Meanings: Refers to older generations or their descendants who still hold outdated ideas., Chỉ những người thuộc thế hệ trước hoặc con cháu họ còn lưu giữ tư tưởng cũ., 遗老旧称前朝的旧臣;遗少留恋旧时代的少年。改朝换代后仍效忠前朝的老人和青年。也泛指留恋过去、思想顽固陈旧的人。[出处]鲁迅《南腔北调集·作文秘诀》“这一个所谓‘错’,就使《文选》之类在遗老遗少们的心眼里保住了威灵。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 34

Radicals: 贵, 辶, 匕, 耂, 丿, 小

Chinese meaning: 遗老旧称前朝的旧臣;遗少留恋旧时代的少年。改朝换代后仍效忠前朝的老人和青年。也泛指留恋过去、思想顽固陈旧的人。[出处]鲁迅《南腔北调集·作文秘诀》“这一个所谓‘错’,就使《文选》之类在遗老遗少们的心眼里保住了威灵。”

Grammar: Là cụm danh từ ghép, thường mang ý nghĩa phê phán nhẹ nhàng.

Example: 社会在进步,但有些遗老遗少的思想还很保守。

Example pinyin: shè huì zài jìn bù , dàn yǒu xiē yí lǎo yí shào de sī xiǎng hái hěn bǎo shǒu 。

Tiếng Việt: Xã hội đang phát triển, nhưng tư tưởng của một số người già và con cháu họ vẫn bảo thủ.

遗老遗少
yí lǎo yí shào
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những người thuộc thế hệ trước hoặc con cháu họ còn lưu giữ tư tưởng cũ.

Refers to older generations or their descendants who still hold outdated ideas.

遗老旧称前朝的旧臣;遗少留恋旧时代的少年。改朝换代后仍效忠前朝的老人和青年。也泛指留恋过去、思想顽固陈旧的人。[出处]鲁迅《南腔北调集·作文秘诀》“这一个所谓‘错’,就使《文选》之类在遗老遗少们的心眼里保住了威灵。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...