Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遗簪堕履
Pinyin: yí zān duò lǚ
Meanings: Losing hairpins and shoes, implying a decline or loss in life., Mất đi trâm cài và giày dép, ám chỉ sự tụt dốc hoặc mất mát trong cuộc sống., 比喻旧物或故情。同遗簪坠屦”。[出处]唐·张说《让右丞相第二表》“臣幸沐遗簪堕履之恩,好生养志之德。”唐·罗隐《得宣州窦尚书书因投寄》诗之二遗簪堕履应留念,门客如今只下僚。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 56
Radicals: 贵, 辶, 朁, 竹, 土, 陏, 尸, 復
Chinese meaning: 比喻旧物或故情。同遗簪坠屦”。[出处]唐·张说《让右丞相第二表》“臣幸沐遗簪堕履之恩,好生养志之德。”唐·罗隐《得宣州窦尚书书因投寄》诗之二遗簪堕履应留念,门客如今只下僚。”
Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái tiêu cực, thường mô tả tình trạng suy giảm về vật chất hoặc tinh thần.
Example: 家族衰败后,他过着遗簪堕履的日子。
Example pinyin: jiā zú shuāi bài hòu , tā guò zhe yí zān duò lǚ de rì zi 。
Tiếng Việt: Sau khi gia tộc suy tàn, anh ta sống trong cảnh mất mát và sa sút.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mất đi trâm cài và giày dép, ám chỉ sự tụt dốc hoặc mất mát trong cuộc sống.
Nghĩa phụ
English
Losing hairpins and shoes, implying a decline or loss in life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻旧物或故情。同遗簪坠屦”。[出处]唐·张说《让右丞相第二表》“臣幸沐遗簪堕履之恩,好生养志之德。”唐·罗隐《得宣州窦尚书书因投寄》诗之二遗簪堕履应留念,门客如今只下僚。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế