Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遗恨终天

Pinyin: yí hèn zhōng tiān

Meanings: Nỗi hối hận kéo dài đến cuối đời., Regret that lasts until the end of one's life., 指终身感到悔恨。[出处]佩蘅子《吴江雪》第十六回“则我之身虽死犹幸,他日殉节,庶有名目。但恐辱抹爹娘,害他涉险,计不出此,遗恨终天矣!”[例]洪仁玕后来谈到这~的事件时指出,‘安庆一失,沿途至天京之城相继陷落不可复守矣。’——《历史研究》1976年第6期。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 贵, 辶, 忄, 艮, 冬, 纟, 一, 大

Chinese meaning: 指终身感到悔恨。[出处]佩蘅子《吴江雪》第十六回“则我之身虽死犹幸,他日殉节,庶有名目。但恐辱抹爹娘,害他涉险,计不出此,遗恨终天矣!”[例]洪仁玕后来谈到这~的事件时指出,‘安庆一失,沿途至天京之城相继陷落不可复守矣。’——《历史研究》1976年第6期。

Grammar: Thành ngữ, mang sắc thái bi thương.

Example: 她对此事遗恨终天。

Example pinyin: tā duì cǐ shì yí hèn zhōng tiān 。

Tiếng Việt: Cô ấy hối hận về chuyện này đến cuối đời.

遗恨终天
yí hèn zhōng tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nỗi hối hận kéo dài đến cuối đời.

Regret that lasts until the end of one's life.

指终身感到悔恨。[出处]佩蘅子《吴江雪》第十六回“则我之身虽死犹幸,他日殉节,庶有名目。但恐辱抹爹娘,害他涉险,计不出此,遗恨终天矣!”[例]洪仁玕后来谈到这~的事件时指出,‘安庆一失,沿途至天京之城相继陷落不可复守矣。’——《历史研究》1976年第6期。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...