Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 道远知骥

Pinyin: dào yuǎn zhī jì

Meanings: Đường dài mới biết sức ngựa, ám chỉ thử thách sẽ làm rõ tài năng thực sự., Only a long journey reveals the strength of a horse, implying that challenges reveal true talent., 骥千里马。路途遥远才可以辨别良马。比喻经过长久的锻练,才能看出人的优劣。[出处]三国·魏·曹操《矫志》“道远知骥,世伪知贤。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 辶, 首, 元, 口, 矢, 冀, 马

Chinese meaning: 骥千里马。路途遥远才可以辨别良马。比喻经过长久的锻练,才能看出人的优劣。[出处]三国·魏·曹操《矫志》“道远知骥,世伪知贤。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh vai trò của thử thách trong việc khám phá và đánh giá tài năng thực sự của một người.

Example: 经过这次考验,才明白他是道远知骥的人才。

Example pinyin: jīng guò zhè cì kǎo yàn , cái míng bái tā shì dào yuǎn zhī jì de rén cái 。

Tiếng Việt: Sau lần thử thách này, mới hiểu rằng anh ấy là người tài giỏi, như ngựa hay lộ diện sau đường dài.

道远知骥
dào yuǎn zhī jì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đường dài mới biết sức ngựa, ám chỉ thử thách sẽ làm rõ tài năng thực sự.

Only a long journey reveals the strength of a horse, implying that challenges reveal true talent.

骥千里马。路途遥远才可以辨别良马。比喻经过长久的锻练,才能看出人的优劣。[出处]三国·魏·曹操《矫志》“道远知骥,世伪知贤。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

道远知骥 (dào yuǎn zhī jì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung