Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 道貌俨然

Pinyin: dào mào yǎn rán

Meanings: Vẻ ngoài nghiêm trang, dáng vẻ đạo mạo giả tạo., Having a solemn appearance but being hypocritical., 犹道貌岸然。指神态严肃,一本正经的样子。[出处]巴金《家》“九爷爷从前原也是荒唐的人,他到后来才变为道貌俨然的。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 47

Radicals: 辶, 首, 皃, 豸, 严, 亻, 冫, 灬, 犬, 𠂊

Chinese meaning: 犹道貌岸然。指神态严肃,一本正经的样子。[出处]巴金《家》“九爷爷从前原也是荒唐的人,他到后来才变为道貌俨然的。”

Grammar: Thường dùng để phê phán những người có vẻ ngoài đạo mạo nhưng hành động không phù hợp với vẻ ngoài đó.

Example: 他看起来道貌俨然,其实内心很虚伪。

Example pinyin: tā kàn qǐ lái dào mào yǎn rán , qí shí nèi xīn hěn xū wěi 。

Tiếng Việt: Ông ta trông bề ngoài nghiêm trang nhưng thực chất bên trong rất giả dối.

道貌俨然
dào mào yǎn rán
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vẻ ngoài nghiêm trang, dáng vẻ đạo mạo giả tạo.

Having a solemn appearance but being hypocritical.

犹道貌岸然。指神态严肃,一本正经的样子。[出处]巴金《家》“九爷爷从前原也是荒唐的人,他到后来才变为道貌俨然的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...