Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 道德

Pinyin: dào dé

Meanings: Đạo đức, nguyên tắc và quy chuẩn ứng xử của con người trong xã hội., Morality; the principles and standards of human behavior in society., ①社会意识形态之一,是人们共同生活及其行为的准则和规范。[例]道德之归也有日矣。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。[例]作为校长,他要求在学校里保持高的道德标准和礼貌规矩。[例]合乎道德的。

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 27

Radicals: 辶, 首, 彳, 𢛳

Chinese meaning: ①社会意识形态之一,是人们共同生活及其行为的准则和规范。[例]道德之归也有日矣。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。[例]作为校长,他要求在学校里保持高的道德标准和礼貌规矩。[例]合乎道德的。

Grammar: Danh từ hai âm tiết, thường đứng trước danh từ khác để tạo thành cụm từ như 道德标准 (tiêu chuẩn đạo đức), 道德规范 (quy phạm đạo đức).

Example: 他很有道德,从不做坏事。

Example pinyin: tā hěn yǒu dào dé , cóng bú zuò huài shì 。

Tiếng Việt: Anh ấy rất có đạo đức, không bao giờ làm điều xấu.

道德 - dào dé
道德
dào dé

📷 Tinh thần - Dấu hiệu kinh doanh

道德
dào dé
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đạo đức, nguyên tắc và quy chuẩn ứng xử của con người trong xã hội.

Morality; the principles and standards of human behavior in society.

社会意识形态之一,是人们共同生活及其行为的准则和规范。道德之归也有日矣。——唐·韩愈《朱文公校昌黎先生集》。作为校长,他要求在学校里保持高的道德标准和礼貌规矩。合乎道德的

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...