Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 道不举遗
Pinyin: dào bù jǔ yí
Meanings: The streets are peaceful; no one dares to pick up lost items (a metaphor for a harmonious society)., Đường phố bình yên, không ai dám nhặt đồ bị bỏ quên (ý nói xã hội tốt đẹp)., 路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·阚祾传》“部兵皆群盗,横相侵牟,祾案罪杀之,虽亲故无脱者,至道不举遗。”[例]至上元间,国人推女子为王,号悉莫,威令整肃,~。——明·罗曰褧《咸宾录·南夷志一·爪哇》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 辶, 首, 一, 丨, 二, 兴, 贵
Chinese meaning: 路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·阚祾传》“部兵皆群盗,横相侵牟,祾案罪杀之,虽亲故无脱者,至道不举遗。”[例]至上元间,国人推女子为王,号悉莫,威令整肃,~。——明·罗曰褧《咸宾录·南夷志一·爪哇》。
Grammar: Thành ngữ miêu tả một xã hội ổn định và đạo đức cao cả. Ít dùng trong ngôn ngữ hiện đại.
Example: 这个地方治安良好,真是道不举遗。
Example pinyin: zhè ge dì fāng zhì ān liáng hǎo , zhēn shì dào bù jǔ yí 。
Tiếng Việt: Nơi này an ninh tốt, thật sự là đường không nhặt của rơi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đường phố bình yên, không ai dám nhặt đồ bị bỏ quên (ý nói xã hội tốt đẹp).
Nghĩa phụ
English
The streets are peaceful; no one dares to pick up lost items (a metaphor for a harmonious society).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
路上没有人把别人丢失的东西拾走。形容社会风气好。同道不拾遗”。[出处]《新唐书·阚祾传》“部兵皆群盗,横相侵牟,祾案罪杀之,虽亲故无脱者,至道不举遗。”[例]至上元间,国人推女子为王,号悉莫,威令整肃,~。——明·罗曰褧《咸宾录·南夷志一·爪哇》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế