Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遇事生风
Pinyin: yù shì shēng fēng
Meanings: Gặp chuyện thì gây xôn xao, khuấy động sự chú ý., To stir up trouble or create a commotion when encountering a matter., 饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 禺, 辶, 事, 生, 㐅, 几
Chinese meaning: 饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。
Grammar: Thành ngữ này thường dùng để chỉ những người có xu hướng khuấy động sự chú ý hoặc tạo ra phiền phức khi gặp vấn đề.
Example: 他遇事生风,总爱惹麻烦。
Example pinyin: tā yù shì shēng fēng , zǒng ài rě má fán 。
Tiếng Việt: Anh ấy gặp chuyện thì gây xôn xao, luôn thích gây rắc rối.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gặp chuyện thì gây xôn xao, khuấy động sự chú ý.
Nghĩa phụ
English
To stir up trouble or create a commotion when encountering a matter.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế