Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遂非文过

Pinyin: suì fēi wén guò

Meanings: To cover up one's faults with false excuses., Che giấu lỗi lầm bằng cách biện minh sai trái., 饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 㒸, 辶, 非, 乂, 亠, 寸

Chinese meaning: 饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。

Grammar: Thành ngữ này chứa hai động từ chính: 遂 (theo, làm cho) và 文 (che đậy, biện hộ). Cụm từ thường mô tả hành vi không trung thực.

Example: 他总是遂非文过,不愿意承认自己的错误。

Example pinyin: tā zǒng shì suì fēi wén guò , bú yuàn yì chéng rèn zì jǐ de cuò wù 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn tìm cách che đậy lỗi lầm bằng lý lẽ sai trái, không chịu thừa nhận sai sót của mình.

遂非文过
suì fēi wén guò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Che giấu lỗi lầm bằng cách biện minh sai trái.

To cover up one's faults with false excuses.

饰非文过。掩饰错误和过错。[出处]汉荀悦《汉纪·昭帝纪》“遂非文过,知而不改。”《孟子·公孙丑下》今之君子,岂徒顺之,又从为之辞。”[例]责贾不能勉其君以迁善改过,而教之以~也。——宋朱熹集注。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

遂非文过 (suì fēi wén guò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung