Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遁迹匿影

Pinyin: dùn jì nì yǐng

Meanings: Ẩn mình và giấu bóng, không để lộ bất kỳ dấu vết nào., To hide oneself and one's shadow, leaving no trace whatsoever., 指隐藏踪纪身形。[出处]明·何良俊《四友斋丛说·史七》“但诸公皆不知用兵,闻贼至则盛怒而出,一有败衄则退然沮丧,遁迹匿影唯恐不密。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 盾, 辶, 亦, 匚, 若, 彡, 景

Chinese meaning: 指隐藏踪纪身形。[出处]明·何良俊《四友斋丛说·史七》“但诸公皆不知用兵,闻贼至则盛怒而出,一有败衄则退然沮丧,遁迹匿影唯恐不密。”

Grammar: Thành ngữ, miêu tả trạng thái ẩn cư tuyệt đối.

Example: 遭遇追捕后,他选择了遁迹匿影。

Example pinyin: zāo yù zhuī bǔ hòu , tā xuǎn zé le dùn jì nì yǐng 。

Tiếng Việt: Sau khi bị truy bắt, anh ta chọn cách ẩn mình và giấu bóng.

遁迹匿影
dùn jì nì yǐng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ẩn mình và giấu bóng, không để lộ bất kỳ dấu vết nào.

To hide oneself and one's shadow, leaving no trace whatsoever.

指隐藏踪纪身形。[出处]明·何良俊《四友斋丛说·史七》“但诸公皆不知用兵,闻贼至则盛怒而出,一有败衄则退然沮丧,遁迹匿影唯恐不密。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...