Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 遁天倍情

Pinyin: dùn tiān bèi qíng

Meanings: Phá vỡ luân lý tự nhiên, biểu thị hành vi trái với đạo đức truyền thống., To break natural ethics, indicating behavior contrary to traditional morality., 指违背天然之性而加添流俗之情。一说,违背天性与真情。倍,通背”。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”成玄英疏言逃遁天理,倍加俗情。”[例]弃惇德而染浇风,~,忘其所受,其不渐摩而与汉物化者寡矣。——严复《原强》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 盾, 辶, 一, 大, 亻, 咅, 忄, 青

Chinese meaning: 指违背天然之性而加添流俗之情。一说,违背天性与真情。倍,通背”。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”成玄英疏言逃遁天理,倍加俗情。”[例]弃惇德而染浇风,~,忘其所受,其不渐摩而与汉物化者寡矣。——严复《原强》。

Grammar: Thành ngữ, mang sắc thái phê phán hành vi sai trái.

Example: 他的行为简直是遁天倍情。

Example pinyin: tā de xíng wéi jiǎn zhí shì dùn tiān bèi qíng 。

Tiếng Việt: Hành vi của anh ta hoàn toàn phá vỡ luân lý tự nhiên.

遁天倍情
dùn tiān bèi qíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phá vỡ luân lý tự nhiên, biểu thị hành vi trái với đạo đức truyền thống.

To break natural ethics, indicating behavior contrary to traditional morality.

指违背天然之性而加添流俗之情。一说,违背天性与真情。倍,通背”。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”成玄英疏言逃遁天理,倍加俗情。”[例]弃惇德而染浇风,~,忘其所受,其不渐摩而与汉物化者寡矣。——严复《原强》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

遁天倍情 (dùn tiān bèi qíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung