Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遁天之刑
Pinyin: dùn tiān zhī xíng
Meanings: Hình phạt do vi phạm tự nhiên, ám chỉ hậu quả nặng nề của việc đi ngược quy luật tự nhiên., Punishment for violating natural laws, referring to severe consequences of going against nature., 指违背自然规律所受的刑罚。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”[例]死底境地为生者所不知,所以畏惧,不知生是‘天刑’,故如《养生主》所说,死是‘~’,是‘呼之县解’”。——许地山《道教史》第四章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 盾, 辶, 一, 大, 丶, 刂, 开
Chinese meaning: 指违背自然规律所受的刑罚。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”[例]死底境地为生者所不知,所以畏惧,不知生是‘天刑’,故如《养生主》所说,死是‘~’,是‘呼之县解’”。——许地山《道教史》第四章。
Grammar: Cụm từ thành ngữ, thường xuất hiện trong triết học hoặc đạo đức học.
Example: 违背自然规律的人终将遭受遁天之刑。
Example pinyin: wéi bèi zì rán guī lǜ de rén zhōng jiāng zāo shòu dùn tiān zhī xíng 。
Tiếng Việt: Người đi ngược quy luật tự nhiên cuối cùng sẽ chịu hình phạt thích đáng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hình phạt do vi phạm tự nhiên, ám chỉ hậu quả nặng nề của việc đi ngược quy luật tự nhiên.
Nghĩa phụ
English
Punishment for violating natural laws, referring to severe consequences of going against nature.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指违背自然规律所受的刑罚。[出处]《庄子·养生主》“是遁天倍情,忘其所受,古者谓之遁天之刑。”[例]死底境地为生者所不知,所以畏惧,不知生是‘天刑’,故如《养生主》所说,死是‘~’,是‘呼之县解’”。——许地山《道教史》第四章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế