Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 遁世离群
Pinyin: dùn shì lí qún
Meanings: Withdrawing from society and separating oneself from the crowd., Trốn đời, rời xa đám đông và cuộc sống xã hội., 犹言避世独处。[出处]《元史·隐逸传序》“后世之士,其所蕴蓄或未至,而好以迹为高,当邦有道之时,且遁世离群,谓之隐士。”[例]宝钗道‘你既说赤子之心”,古圣贤原以忠孝为赤子之心,并不是~无关无系为赤子之心。’——《红楼梦》第一一八回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 40
Radicals: 盾, 辶, 世, 㐫, 禸, 君, 羊
Chinese meaning: 犹言避世独处。[出处]《元史·隐逸传序》“后世之士,其所蕴蓄或未至,而好以迹为高,当邦有道之时,且遁世离群,谓之隐士。”[例]宝钗道‘你既说赤子之心”,古圣贤原以忠孝为赤子之心,并不是~无关无系为赤子之心。’——《红楼梦》第一一八回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh sự cô lập bản thân khỏi xã hội và cộng đồng. Thường mang sắc thái tiêu cực hoặc bi quan về cuộc sống.
Example: 遁世离群是他唯一的解脱方法。
Example pinyin: dùn shì lí qún shì tā wéi yī de jiě tuō fāng fǎ 。
Tiếng Việt: Trốn đời, rời xa đám đông là cách duy nhất để anh ấy thoát khỏi mọi thứ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trốn đời, rời xa đám đông và cuộc sống xã hội.
Nghĩa phụ
English
Withdrawing from society and separating oneself from the crowd.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言避世独处。[出处]《元史·隐逸传序》“后世之士,其所蕴蓄或未至,而好以迹为高,当邦有道之时,且遁世离群,谓之隐士。”[例]宝钗道‘你既说赤子之心”,古圣贤原以忠孝为赤子之心,并不是~无关无系为赤子之心。’——《红楼梦》第一一八回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế