Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 通风报信

Pinyin: tōng fēng bào xìn

Meanings: To secretly inform someone of information., Báo tin mật cho ai đó, 风风声。把对立双方中一方的机密暗中告诉另一方。[出处]清·颐锁《黄绣球》第二十回“那掌柜的说他恶毒,跟手叫送棺材到陈府上去的通风报信,一面地保就在内看守了这掌柜的。”[例]他立刻掉头,抄横巷子赶回冼大妈的竹寮,打算给那几个共产党员~。(欧阳山《三家巷》二十六)。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 甬, 辶, 㐅, 几, 扌, 𠬝, 亻, 言

Chinese meaning: 风风声。把对立双方中一方的机密暗中告诉另一方。[出处]清·颐锁《黄绣球》第二十回“那掌柜的说他恶毒,跟手叫送棺材到陈府上去的通风报信,一面地保就在内看守了这掌柜的。”[例]他立刻掉头,抄横巷子赶回冼大妈的竹寮,打算给那几个共产党员~。(欧阳山《三家巷》二十六)。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, hoạt động như một động từ và có thể dùng trực tiếp trong câu. Thường mang ý nghĩa tiêu cực.

Example: 他给敌人通风报信。

Example pinyin: tā gěi dí rén tōng fēng bào xìn 。

Tiếng Việt: Anh ta đã báo tin mật cho kẻ thù.

通风报信
tōng fēng bào xìn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Báo tin mật cho ai đó

To secretly inform someone of information.

风风声。把对立双方中一方的机密暗中告诉另一方。[出处]清·颐锁《黄绣球》第二十回“那掌柜的说他恶毒,跟手叫送棺材到陈府上去的通风报信,一面地保就在内看守了这掌柜的。”[例]他立刻掉头,抄横巷子赶回冼大妈的竹寮,打算给那几个共产党员~。(欧阳山《三家巷》二十六)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

通风报信 (tōng fēng bào xìn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung