Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 通权达变

Pinyin: tōng quán dá biàn

Meanings: Biết cách linh hoạt ứng phó theo hoàn cảnh, To be flexible and adaptable to circumstances., 通、达通晓,懂得;权、变权宜,变通。做理能适应客观情况的变化,懂得变通,不死守常规。[出处]《后汉书·贾逵传》“《左氏》义深于君父,《公羊》多任于权变。”[例]满朝大臣中没有一个人在做事干练和~上能够比得杨嗣昌的。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十二章。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 甬, 辶, 又, 木, 大, 亦

Chinese meaning: 通、达通晓,懂得;权、变权宜,变通。做理能适应客观情况的变化,懂得变通,不死守常规。[出处]《后汉书·贾逵传》“《左氏》义深于君父,《公羊》多任于权变。”[例]满朝大臣中没有一个人在做事干练和~上能够比得杨嗣昌的。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十二章。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn nói và viết để diễn tả khả năng thích nghi.

Example: 在商场上,要懂得通权达变。

Example pinyin: zài shāng chǎng shàng , yào dǒng de tōng quán dá biàn 。

Tiếng Việt: Trong kinh doanh, cần phải biết linh hoạt ứng phó.

通权达变
tōng quán dá biàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biết cách linh hoạt ứng phó theo hoàn cảnh

To be flexible and adaptable to circumstances.

通、达通晓,懂得;权、变权宜,变通。做理能适应客观情况的变化,懂得变通,不死守常规。[出处]《后汉书·贾逵传》“《左氏》义深于君父,《公羊》多任于权变。”[例]满朝大臣中没有一个人在做事干练和~上能够比得杨嗣昌的。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十二章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

通权达变 (tōng quán dá biàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung