Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 逐近弃远
Pinyin: zhú jìn qì yuǎn
Meanings: To chase what is near and abandon what is far; to be selfish and short-sighted., Chạy theo cái gần và bỏ qua cái xa, ám chỉ sự ích kỷ và thiển cận., 追求近的,舍弃远的。[出处]唐·刘知幾《史通·汉书五行志错误》“今班《志》所引,上自周之幽厉,下终鲁之定哀,而不云《国语》,惟称《史记》,岂非忘本徇末,逐近弃远者乎?”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 豕, 辶, 斤, 廾, 𠫓, 元
Chinese meaning: 追求近的,舍弃远的。[出处]唐·刘知幾《史通·汉书五行志错误》“今班《志》所引,上自周之幽厉,下终鲁之定哀,而不云《国语》,惟称《史记》,岂非忘本徇末,逐近弃远者乎?”
Grammar: Dùng để chỉ hành động hoặc quyết định kém cỏi do tầm nhìn hạn hẹp.
Example: 他的逐近弃远导致了团队的失败。
Example pinyin: tā de zhú jìn qì yuǎn dǎo zhì le tuán duì de shī bài 。
Tiếng Việt: Sự thiển cận của anh ta dẫn đến thất bại của cả nhóm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chạy theo cái gần và bỏ qua cái xa, ám chỉ sự ích kỷ và thiển cận.
Nghĩa phụ
English
To chase what is near and abandon what is far; to be selfish and short-sighted.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
追求近的,舍弃远的。[出处]唐·刘知幾《史通·汉书五行志错误》“今班《志》所引,上自周之幽厉,下终鲁之定哀,而不云《国语》,惟称《史记》,岂非忘本徇末,逐近弃远者乎?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế