Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 逐臭之夫

Pinyin: zhú chòu zhī fū

Meanings: A person who chases foul smells, referring to someone with odd or bad preferences., Người thích đuổi theo mùi hôi, chỉ người có sở thích kỳ quặc hoặc xấu xa., 追逐奇臭的人。比喻嗜好怪癖,与众不同的人。[出处]《吕氏春秋·遇合》“人有大臭者,其亲戚兄弟妻妾知识,无能与居者,自苦而居海上。”三国魏·曹植《与杨德祖书》人各有好尚,兰荪蕙之芳,众人之好好,而海畔有逐臭之夫。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 27

Radicals: 豕, 辶, 犬, 自, 丶, 二, 人

Chinese meaning: 追逐奇臭的人。比喻嗜好怪癖,与众不同的人。[出处]《吕氏春秋·遇合》“人有大臭者,其亲戚兄弟妻妾知识,无能与居者,自苦而居海上。”三国魏·曹植《与杨德祖书》人各有好尚,兰荪蕙之芳,众人之好好,而海畔有逐臭之夫。”

Grammar: Cụm danh từ, thường mang sắc thái phê phán.

Example: 他就像逐臭之夫,总是被低俗的东西吸引。

Example pinyin: tā jiù xiàng zhú chòu zhī fū , zǒng shì bèi dī sú de dōng xī xī yǐn 。

Tiếng Việt: Anh ta giống như người thích mùi hôi, luôn bị những thứ tầm thường thu hút.

逐臭之夫
zhú chòu zhī fū
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người thích đuổi theo mùi hôi, chỉ người có sở thích kỳ quặc hoặc xấu xa.

A person who chases foul smells, referring to someone with odd or bad preferences.

追逐奇臭的人。比喻嗜好怪癖,与众不同的人。[出处]《吕氏春秋·遇合》“人有大臭者,其亲戚兄弟妻妾知识,无能与居者,自苦而居海上。”三国魏·曹植《与杨德祖书》人各有好尚,兰荪蕙之芳,众人之好好,而海畔有逐臭之夫。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...