Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 逐臭

Pinyin: zhú chòu

Meanings: Đuổi theo mùi hôi, ám chỉ việc thích thú những điều không tốt đẹp., Chasing foul smells, referring to being attracted to undesirable things., ①喻嗜好怪僻。[例]人各有好尚……而海畔有逐臭之夫。——曹植《与杨德祖书》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 20

Radicals: 豕, 辶, 犬, 自

Chinese meaning: ①喻嗜好怪僻。[例]人各有好尚……而海畔有逐臭之夫。——曹植《与杨德祖书》。

Grammar: Dùng để phê phán hành vi tiêu cực.

Example: 有些人喜欢逐臭,沉迷于低俗的事物。

Example pinyin: yǒu xiē rén xǐ huan zhú chòu , chén mí yú dī sú de shì wù 。

Tiếng Việt: Một số người thích đuổi theo cái xấu xa, đắm chìm vào những thứ tầm thường.

逐臭
zhú chòu
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đuổi theo mùi hôi, ám chỉ việc thích thú những điều không tốt đẹp.

Chasing foul smells, referring to being attracted to undesirable things.

喻嗜好怪僻。人各有好尚……而海畔有逐臭之夫。——曹植《与杨德祖书》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...