Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 逐流忘返

Pinyin: zhú liú wàng fǎn

Meanings: To follow the flow and forget to return; indulging in pleasures and forgetting one's main purpose., Theo đuổi dòng chảy mà quên trở về, ám chỉ việc sa đà vào thú vui mà quên mất mục đích chính., 随波流荡而忘却归来。指随逐时俗,而不知返归根本。[出处]章炳麟《文学说例》“不通斯例,则古义不完,逐流忘返,则谬说滋起。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 豕, 辶, 㐬, 氵, 亡, 心, 反

Chinese meaning: 随波流荡而忘却归来。指随逐时俗,而不知返归根本。[出处]章炳麟《文学说例》“不通斯例,则古义不完,逐流忘返,则谬说滋起。”

Grammar: Thường dùng để chỉ trạng thái hoặc hành vi của con người trong một hoàn cảnh cụ thể.

Example: 他在异国他乡逐流忘返,忘记了回家的路。

Example pinyin: tā zài yì guó tā xiāng zhú liú wàng fǎn , wàng jì le huí jiā de lù 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã sa đà vào những thú vui ở xứ người và quên cả đường về nhà.

逐流忘返
zhú liú wàng fǎn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Theo đuổi dòng chảy mà quên trở về, ám chỉ việc sa đà vào thú vui mà quên mất mục đích chính.

To follow the flow and forget to return; indulging in pleasures and forgetting one's main purpose.

随波流荡而忘却归来。指随逐时俗,而不知返归根本。[出处]章炳麟《文学说例》“不通斯例,则古义不完,逐流忘返,则谬说滋起。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...