Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 逍遥自在
Pinyin: xiāo yáo zì zài
Meanings: To live freely and comfortably, without being constrained by anyone or anything., Sống tự do tự tại, không bị ràng buộc bởi bất kỳ ai hay điều gì, 无拘无束,安闲自得。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷二十九丈夫运用堂堂,逍遥自在无妨。”宋·释普济《五灯会元》二十四腊,逍遥自在,逢人则喜,见佛不拜。”[例]倒不如院长,放下名心,~。——清·陈忱《水浒后传》第十四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 肖, 辶, 䍃, 自, 土
Chinese meaning: 无拘无束,安闲自得。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷二十九丈夫运用堂堂,逍遥自在无妨。”宋·释普济《五灯会元》二十四腊,逍遥自在,逢人则喜,见佛不拜。”[例]倒不如院长,放下名心,~。——清·陈忱《水浒后传》第十四回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, diễn tả trạng thái tự do và an nhàn trong cuộc sống.
Example: 他辞职后感到逍遥自在。
Example pinyin: tā cí zhí hòu gǎn dào xiāo yáo zì zài 。
Tiếng Việt: Sau khi nghỉ việc, anh ấy cảm thấy tự do thoải mái.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sống tự do tự tại, không bị ràng buộc bởi bất kỳ ai hay điều gì
Nghĩa phụ
English
To live freely and comfortably, without being constrained by anyone or anything.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
无拘无束,安闲自得。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷二十九丈夫运用堂堂,逍遥自在无妨。”宋·释普济《五灯会元》二十四腊,逍遥自在,逢人则喜,见佛不拜。”[例]倒不如院长,放下名心,~。——清·陈忱《水浒后传》第十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế