Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 逍遥法外
Pinyin: xiāo yáo fǎ wài
Meanings: To escape the punishment of the law, live freely outside the reach of the law., Thoát khỏi sự trừng phạt của pháp luật, ung dung ngoài vòng pháp luật, 逍遥优游自得的样子。指犯法的人没有受到法律制裁,仍然自由自在。[出处]巴金《探索集·再说小骗子》“那些造神召鬼、制造冤案、虚报产量、逼死人命等等、等等的大骗子是不会长期逍遥法外的。”[例]这些该死的反动派,当然也抓到一些,可是总还有~的。——丁玲《粮秣主任》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 肖, 辶, 䍃, 去, 氵, 卜, 夕
Chinese meaning: 逍遥优游自得的样子。指犯法的人没有受到法律制裁,仍然自由自在。[出处]巴金《探索集·再说小骗子》“那些造神召鬼、制造冤案、虚报产量、逼死人命等等、等等的大骗子是不会长期逍遥法外的。”[例]这些该死的反动派,当然也抓到一些,可是总还有~的。——丁玲《粮秣主任》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ người làm điều xấu nhưng không bị xử lý.
Example: 那个罪犯竟然还能逍遥法外。
Example pinyin: nà ge zuì fàn jìng rán hái néng xiāo yáo fǎ wài 。
Tiếng Việt: Tên tội phạm đó lại có thể thoát khỏi vòng pháp luật.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thoát khỏi sự trừng phạt của pháp luật, ung dung ngoài vòng pháp luật
Nghĩa phụ
English
To escape the punishment of the law, live freely outside the reach of the law.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
逍遥优游自得的样子。指犯法的人没有受到法律制裁,仍然自由自在。[出处]巴金《探索集·再说小骗子》“那些造神召鬼、制造冤案、虚报产量、逼死人命等等、等等的大骗子是不会长期逍遥法外的。”[例]这些该死的反动派,当然也抓到一些,可是总还有~的。——丁玲《粮秣主任》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế