Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 选贤任能

Pinyin: xuǎn xián rèn néng

Meanings: Chọn người tài đức và giao cho nhiệm vụ phù hợp., To select virtuous people and assign them appropriate tasks., 盐任用贤能的人。亦作选贤与能”、选贤举能”。[出处]《旧唐书·食货志上》“设官分职,选贤任能,得其人则有益于国家,非其才则贻患于黎庶,此以不可不知也。”[例]以道言之,~以匡社稷者,天下之公也。——清王夫之《读通鉴论·汉成帝》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 先, 辶, 〢, 又, 贝, 亻, 壬, 䏍

Chinese meaning: 盐任用贤能的人。亦作选贤与能”、选贤举能”。[出处]《旧唐书·食货志上》“设官分职,选贤任能,得其人则有益于国家,非其才则贻患于黎庶,此以不可不知也。”[例]以道言之,~以匡社稷者,天下之公也。——清王夫之《读通鉴论·汉成帝》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong văn cảnh về quản lý và lãnh đạo.

Example: 治国之道在于选贤任能。

Example pinyin: zhì guó zhī dào zài yú xuǎn xián rèn néng 。

Tiếng Việt: Đạo trị quốc nằm ở việc chọn người tài đức và giao nhiệm vụ phù hợp.

选贤任能
xuǎn xián rèn néng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọn người tài đức và giao cho nhiệm vụ phù hợp.

To select virtuous people and assign them appropriate tasks.

盐任用贤能的人。亦作选贤与能”、选贤举能”。[出处]《旧唐书·食货志上》“设官分职,选贤任能,得其人则有益于国家,非其才则贻患于黎庶,此以不可不知也。”[例]以道言之,~以匡社稷者,天下之公也。——清王夫之《读通鉴论·汉成帝》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

选贤任能 (xuǎn xián rèn néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung