Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 选贤举能

Pinyin: xuǎn xián jǔ néng

Meanings: Chọn người tài đức và đề cử người có năng lực., To choose virtuous people and nominate capable ones., 盐任用贤能的人。亦作选贤任能”、选贤与能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]他主张德政,主张~,主张大一统。——郭沫若《历史人物·屈原研究三》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 先, 辶, 〢, 又, 贝, 丨, 二, 兴, 䏍

Chinese meaning: 盐任用贤能的人。亦作选贤任能”、选贤与能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]他主张德政,主张~,主张大一统。——郭沫若《历史人物·屈原研究三》。

Grammar: Cấu trúc thành ngữ cố định, thường xuất hiện trong bối cảnh chính trị hoặc lịch sử.

Example: 古代官员要选贤举能。

Example pinyin: gǔ dài guān yuán yào xuǎn xián jǔ néng 。

Tiếng Việt: Quan lại thời xưa phải chọn người tài đức và đề cử người có năng lực.

选贤举能
xuǎn xián jǔ néng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọn người tài đức và đề cử người có năng lực.

To choose virtuous people and nominate capable ones.

盐任用贤能的人。亦作选贤任能”、选贤与能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]他主张德政,主张~,主张大一统。——郭沫若《历史人物·屈原研究三》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

选贤举能 (xuǎn xián jǔ néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung