Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 选贤与能

Pinyin: xuǎn xián yǔ néng

Meanings: To select virtuous and capable people to entrust with important tasks., Chọn người hiền tài và có năng lực để giao phó trọng trách., 盐任用贤能的人。与,通举”。亦作选贤任能”、选贤举能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]~,于今虽重。——唐韩愈《除崔群户部侍郎制》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 先, 辶, 〢, 又, 贝, 一, 䏍

Chinese meaning: 盐任用贤能的人。与,通举”。亦作选贤任能”、选贤举能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]~,于今虽重。——唐韩愈《除崔群户部侍郎制》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường xuất hiện trong văn bản chính trị hoặc quản lý.

Example: 公司领导注重选贤与能。

Example pinyin: gōng sī lǐng dǎo zhù zhòng xuǎn xián yǔ néng 。

Tiếng Việt: Ban lãnh đạo công ty chú trọng chọn người tài đức.

选贤与能
xuǎn xián yǔ néng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chọn người hiền tài và có năng lực để giao phó trọng trách.

To select virtuous and capable people to entrust with important tasks.

盐任用贤能的人。与,通举”。亦作选贤任能”、选贤举能”。[出处]《礼记·礼运》“大道之行也,天下为公,选贤与能,讲售修睦。”[例]~,于今虽重。——唐韩愈《除崔群户部侍郎制》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

选贤与能 (xuǎn xián yǔ néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung