Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 适得其反

Pinyin: shì dé qí fǎn

Meanings: Kết quả hoàn toàn trái ngược với mong muốn ban đầu., The result is completely opposite to what was intended., 适正,恰好。恰恰得到与预期相反的结果。[出处]清·魏源《筹海篇·议守上》“今议防堵者,莫不曰‘御诸内河不若御诸海口,御诸海口不若御诸外洋。’不知此适得其反也。”[例]不知道重视干部,爱护干部,而对于一般同事却要求全责备,在事实上也将~。——邹韬奋《〈事业管理与职业修养〉弁言》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 舌, 辶, 㝵, 彳, 一, 八, 又, 𠂆

Chinese meaning: 适正,恰好。恰恰得到与预期相反的结果。[出处]清·魏源《筹海篇·议守上》“今议防堵者,莫不曰‘御诸内河不若御诸海口,御诸海口不若御诸外洋。’不知此适得其反也。”[例]不知道重视干部,爱护干部,而对于一般同事却要求全责备,在事实上也将~。——邹韬奋《〈事业管理与职业修养〉弁言》。

Grammar: Thường dùng để mô tả các tình huống mang ý nghĩa tiêu cực, khi nỗ lực không đem lại hiệu quả như mong đợi.

Example: 他越努力解释,大家反而越糊涂,真是适得其反。

Example pinyin: tā yuè nǔ lì jiě shì , dà jiā fǎn ér yuè hú tú , zhēn shì shì dé qí fǎn 。

Tiếng Việt: Anh ấy càng cố gắng giải thích thì mọi người lại càng bối rối, thật là phản tác dụng.

适得其反
shì dé qí fǎn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kết quả hoàn toàn trái ngược với mong muốn ban đầu.

The result is completely opposite to what was intended.

适正,恰好。恰恰得到与预期相反的结果。[出处]清·魏源《筹海篇·议守上》“今议防堵者,莫不曰‘御诸内河不若御诸海口,御诸海口不若御诸外洋。’不知此适得其反也。”[例]不知道重视干部,爱护干部,而对于一般同事却要求全责备,在事实上也将~。——邹韬奋《〈事业管理与职业修养〉弁言》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...